Việc tiêm chủng đúng lịch và đầy đủ cho trẻ sơ sinh đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa bệnh tật, giúp bé có hệ miễn dịch vững vàng. Dưới đây là bảng giá tiêm chủng VNVC áp dụng trên toàn hệ thống từ ngày 22/2/2025 để cha mẹ tham khảo.
Tóm tắt nội dung
Bảng giá tiêm chủng VNVC mới nhất năm 2025
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Giá bán lẻ/liều (VNĐ) | Giá ưu đãi/liều (VNĐ) | Tình trạng |
1 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và viêm màng não mủ, viêm phổi do Hib | Pentaxim | Pháp | 795.000 | Có | |
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ, viêm phổi do Hib, viêm gan B | Infanrix Hexa (6in1) | Bỉ | 1.015.000 | 996.000 | Có |
3 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ, viêm phổi do Hib, viêm gan B | Hexaxim (6in1) | Pháp | 1.048.000 | 996.000 | Có |
4 | Tiêu chảy cấp do Rota virus | Rotateq | Mỹ | 665.000 | Có | |
5 | Tiêu chảy cấp do Rota virus | Rotarix | Bỉ | 825.000 | Có | |
6 | Tiêu chảy cấp do Rota virus | Rotavin | Việt Nam | 490.000 | Có | |
7 | Các bệnh do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 1.045.000 | 1.024.000 | Có |
8 | Các bệnh do phế cầu | Prevenar 13 | Bỉ | 1.290.000 | 1.190.000 | Có |
9 | Các bệnh do phế cầu | Pneumovax 23 | Mỹ | 1.450.000 | Có | |
10 | Lao | BCG (lọ 1ml) | Việt Nam | 155.000 | Có | |
11 | Viêm gan B người lớn | Gene Hbvax 1ml | Việt Nam | 220.000 | Có | |
12 | Viêm gan B người lớn | Heberbiovac 1ml | Cu ba | 295.000 | Có * | |
13 | Viêm gan B trẻ em | Gene Hbvax 0.5ml | Việt Nam | 199.000 | Có | |
14 | Viêm gan B trẻ em | Heberbiovac 0.5ml | Cu Ba | 270.000 | Có * | |
15 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | Ý | 1.750.000 | Có | |
16 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm B,C | VA-Mengoc-BC | Cu Ba | 385.000 | Có | |
17 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W-135 | Menactra | Mỹ | 1.370.000 | Có | |
18 | Sởi | MVVac (Lọ 5ml) | Việt Nam | 396.000 | Có | |
19 | Sởi | MVVac (Liều 0.5ml) | Việt Nam | 265.000 | Có | |
20 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR II (3 in 1) | Mỹ | 445.000 | Có * | |
21 | Sởi – Quai bị – Rubella | Priorix | Bỉ | 495.000 | Có * | |
22 | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 1.085.000 | Có | |
23 | Thủy đậu | Varilrix | Bỉ | 1.085.000 | Có | |
24 | Zona thần kinh (giời leo) | Shingrix | Bỉ | 3.890.000 | Có | |
25 | Cúm | Vaxigrip Tetra 0.5ml | Pháp | 356.000 | Có | |
26 | Cúm | Influvac Tetra 0.5ml | Hà Lan | 356.000 | Có | |
27 | Cúm | GC Flu Quadrivalent | Hàn Quốc | 350.000 | Có | |
28 | Cúm | Ivacflu-S | Việt Nam | 315.000 | Có | |
29 | Ung thư cổ tử cung, ung thư hầu họng, sùi mào gà… do HPV (4 chủng) | Gardasil 0.5ml | Mỹ | 1.790.000 | Có | |
30 | Ung thư cổ tử cung, ung thư hầu họng, sùi mào gà… do HPV (9 chủng) | Gardasil 9 0.5ml | Mỹ | 2.950.000 | Có | |
31 | Sốt xuất huyết | Qdenga | Đức | 1.390.000 | Có | |
32 | Uốn ván | Vắc xin uốn ván hấp phụ (TT) | Việt Nam | 149.000 | Có | |
33 | Uốn ván | Huyết thanh uốn ván (SAT) | Việt Nam | 175.000 | Có | |
34 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Thái Lan | 875.000 | Có | |
35 | Viêm não Nhật Bản | Jeev 3mcg/0.5ml | Ấn Độ | 399.000 | Có * | |
36 | Viêm não Nhật Bản | Jevax 1ml | Việt Nam | 198.000 | Có * | |
37 | Dại | Verorab 0.5ml (TB) | Pháp | 495.000 | Có | |
38 | Dại | Verorab 0.5ml (TTD) | Pháp | 370.000 | Có | |
39 | Dại | Abhayrab 0.5ml (TB) | Ấn Độ | 415.000 | Có | |
40 | Dại | Abhayrab 0.5ml (TTD) | Ấn Độ | 345.000 | Có | |
41 | Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà | Adacel | Canada | 775.000 | Có | |
42 | Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà | Boostrix | Bỉ | 795.000 | Có | |
43 | Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt | Tetraxim | Pháp | 645.000 | Có | |
44 | Bạch hầu – Uốn ván | Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td) – Lọ 0.5ml | Việt Nam | 225.000 | Có | |
45 | Bạch hầu – Uốn ván | Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td) – Liều | Việt Nam | 205.000 | Có | |
46 | Viêm gan A + B | Twinrix | Bỉ | 690.000 | Có | |
47 | Viêm gan A | Havax 0.5ml | Việt Nam | 255.000 | Có | |
48 | Viêm gan A | Avaxim 80U | Pháp | 660.000 | Có | |
49 | Thương hàn | Typhoid VI | Việt Nam | 265.000 | Có | |
50 | Thương hàn | Typhim VI | Pháp | 390.000 | Có | |
51 | Các bệnh do Hib | Quimi-Hib | Cu Ba | 385.000 | Có | |
52 | Tả | Morcvax | Việt Nam | 165.000 | Có | |
53 | Sốt vàng | Stamaril | Pháp | 650.000 | Có |
Bảng giá các gói vắc xin trên áp dụng trên toàn hệ thống tiêm chủng VNVC từ ngày 22/02/2025. Bảng giá tiêm chủng tại VNVC là bao gồm đầy đủ các loại vắc xin chính hãng được nhập khẩu từ những nhà sản xuất uy tín trong và ngoài nước. Tất cả bảng giá vắc xin tại hệ thống đều được niêm yết công khai trên toàn hệ thống VNVC để khách hàng dễ dàng tra cứu và lựa chọn tiêm gói lẻ hay trọn gói.

Xem thêm: Chi tiết lịch tiêm chủng cho bé 0-12 tuổi
Những ưu điểm khi đăng ký tiêm vắc xin trọn gói tại hệ thống VNVC
Lựa chọn dịch vụ tiêm vắc-xin trọn gói tại Trung tâm Tiêm chủng VNVC khách hàng sẽ an tâm hơn trong việc bảo vệ sức khỏe cho con. Những ưu điểm nổi bật khi sử dụng dịch vụ tiêm chủng trọn gói tại VNVC đó là:
- VNVC cung cấp đa dạng các loại vắc-xin, đảm bảo nguồn vắc-xin chất lượng, đầy đủ;
- Mọi loại vắc-xin tại VNVC đều được lưu trữ trong hệ thống dây chuyền lạnh đạt chuẩn GSP, giúp duy trì chất lượng tối ưu và đảm bảo an toàn tuyệt đối khi sử dụng;
- Khi đăng ký gói tiêm, khách hàng được bảo lưu giá tại thời điểm mua, cam kết không tăng giá;
- Quy trình tiêm chủng tuân thủ chặt chẽ các tiêu chuẩn an toàn y tế, trẻ được khám sàng lọc miễn phí trước khi tiêm để đảm bảo đủ điều kiện sức khỏe;
- Hệ thống nhắc lịch tiêm qua tin nhắn tự động để cha mẹ không bỏ sót bất kỳ mũi tiêm nào;
- Dịch vụ chăm sóc hỗ trợ tư vấn sức khỏe và theo dõi tình trạng của trẻ sau tiêm;
- Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi;
- VNVC có mặt tại nhiều tỉnh thành trên cả nước, phụ huynh có thể tiêm ở bất kỳ trung tâm nào thuộc VNVC mà không lo gián đoạn lịch trình.
Tại VNVC khách hàng có thể lựa chọn giữa tiêm lẻ từng mũi hoặc đăng ký gói vắc xin trọn gói tùy theo nhu cầu và điều kiện tài chính. Hy vọng bài viết trên trang bungkhoe.vn sẽ giúp phụ huynh thuận lợi trong việc tham khảo bảng giá tiêm chủng VNVC mới nhất năm 2025 và lựa chọn được gói tiêm phù hợp.